123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331332333334335336337338339340341342343344345346347348349350351352353354355356357358359360361362363364365366367368369370371372373374375376377378379380381382383384385386387388389390391392393394395396397398399400401402403404405406407408409410411412413414415416417418419420421422423424425426427428429430431432433434435436437438439440441442443444445446447448449450451452453454455456457458459460461462463464465466467468469470471472473474475476477478479480481482483484485486487488489490491492493494495496497498499500501502503504505506507508509510511512513514515516517518519520521522523524525526527528529530531532533534535536537538539540541542543544545546547548549550551552553554555556557558559560561562563564565566567568569570571572573574575576577578579580581582583584585586587588589590591592593594595596597598599600601602603604605606607608609 |
- # Dolibarr language file - Source file is en_US - bills
- Bill=Hoá đơn
- Bills=Hoá đơn
- BillsCustomers=Hóa đơn khách hàng
- BillsCustomer=Hóa đơn khách hàng
- BillsSuppliers=Hóa đơn nhà cung cấp
- BillsCustomersUnpaid=Hóa đơn khách hàng chưa thanh toán
- BillsCustomersUnpaidForCompany=Hóa đơn khách hàng chưa thanh toán cho %s
- BillsSuppliersUnpaid=Hóa đơn nhà cung cấp chưa thanh toán
- BillsSuppliersUnpaidForCompany=Hóa đơn nhà cung cấp chưa thanh toán cho %s
- BillsLate=Thanh toán trễ
- BillsStatistics=Thống kê hóa đơn khách hàng
- BillsStatisticsSuppliers=Thống kê hóa đơn nhà cung cấp
- DisabledBecauseDispatchedInBookkeeping=Đã vô hiệu vì hóa đơn đã được đưa vào sổ sách kế toán
- DisabledBecauseNotLastInvoice=Đã vô hiệu vì hóa đơn không thể xóa được. Một số hóa đơn đã được ghi lại sau cái này và nó sẽ tạo ra các ô trống trên bộ đếm.
- DisabledBecauseNotErasable=Vô hiệu hóa vì không thể bị xóa
- InvoiceStandard=Hóa đơn chuẩn
- InvoiceStandardAsk=Hóa đơn chuẩn
- InvoiceStandardDesc=Đây là loại hóa đơn là hóa đơn thông thường.
- InvoiceDeposit=Hóa đơn thanh toán tiền đặt cọc
- InvoiceDepositAsk=Hóa đơn thanh toán tiền đặt cọc
- InvoiceDepositDesc=Loại hóa đơn này được thực hiện khi nhận được một khoản thanh toán tiền đặt cọc.
- InvoiceProForma=Hóa đơn hình thức
- InvoiceProFormaAsk=Hóa đơn hình thức
- InvoiceProFormaDesc=<b>Hóa đơn hình thức</b> là một hình ảnh của một hóa đơn thực, nhưng không có giá trị kế toán.
- InvoiceReplacement=Hóa đơn thay thế
- InvoiceReplacementAsk=Hóa đơn thay thế cho hóa đơn
- InvoiceReplacementDesc=<b>Hóa đơn thay thế</b> được sử dụng để thay thế hoàn toàn hóa đơn mà không nhận được khoản thanh toán nào. <br><br> Lưu ý: Chỉ những hóa đơn không có thanh toán trên đó mới có thể được thay thế. Nếu hóa đơn bạn thay thế chưa được đóng, nó sẽ tự động được đóng thành 'bị bỏ'.
- InvoiceAvoir=Giấy báo có
- InvoiceAvoirAsk=Giấy báo có để chỉnh sửa hóa đơn
- InvoiceAvoirDesc=<b>Ghi chú tín dụng</b> là một hóa đơn phủ định được sử dụng để sửa thực tế là hóa đơn hiển thị số tiền khác với số tiền thực tế đã trả (ví dụ: khách hàng đã trả quá nhiều do nhầm lẫn hoặc sẽ không trả đủ số tiền kể từ khi một số sản phẩm được trả lại).
- invoiceAvoirWithLines=Tạo Giấy báo có với chi tiết từ hóa đơn gốc
- invoiceAvoirWithPaymentRestAmount=Tạo Giấy báo có với phần chưa trả còn lại từ hóa đơn gốc
- invoiceAvoirLineWithPaymentRestAmount=Số tiền chưa trả còn lại trên Giấy báo có
- ReplaceInvoice=Thay thế hóa đơn %s
- ReplacementInvoice=Hóa đơn thay thế
- ReplacedByInvoice=Được thay bằng hóa đơn %s
- ReplacementByInvoice=Được thay bằng hóa đơn
- CorrectInvoice=Chỉnh sửa hóa đơn %s
- CorrectionInvoice=Chỉnh sửa hóa đơn
- UsedByInvoice=Được dùng để thanh toán hoá đơn %s
- ConsumedBy=Được tiêu thụ bởi
- NotConsumed=Không được tiêu thụ
- NoReplacableInvoice=Không có hóa đơn thay thế
- NoInvoiceToCorrect=Không có hoá đơn để chỉnh sửa
- InvoiceHasAvoir=Là nguồn của một hoặc một số ghi chú tín dụng
- CardBill=Thẻ hóa đơn
- PredefinedInvoices=Hoá đơn định sẵn
- Invoice=Hoá đơn
- PdfInvoiceTitle=Hoá đơn
- Invoices=Hoá đơn
- InvoiceLine=Dòng hóa đơn
- InvoiceCustomer=Hóa đơn khách hàng
- CustomerInvoice=Hóa đơn khách hàng
- CustomersInvoices=Hóa đơn khách hàng
- SupplierInvoice=Hóa đơn nhà cung cấp
- SuppliersInvoices=Hóa đơn nhà cung cấp
- SupplierInvoiceLines=Vendor invoice lines
- SupplierBill=Hóa đơn nhà cung cấp
- SupplierBills=Hóa đơn nhà cung cấp
- Payment=Thanh toán
- PaymentBack=Hoàn thuế
- CustomerInvoicePaymentBack=Hoàn thuế
- Payments=Thanh toán
- PaymentsBack=Thanh toán lại
- paymentInInvoiceCurrency=tiền tệ trên hóa đơn
- PaidBack=Đã trả lại
- DeletePayment=Xóa thanh toán
- ConfirmDeletePayment=Bạn có chắc chắn muốn xóa khoản thanh toán này?
- ConfirmConvertToReduc=Bạn có muốn chuyển %sthành lượng giảm giá không?
- ConfirmConvertToReduc2=Số tiền sẽ được lưu trong số tất cả các khoản giảm giá và có thể được sử dụng làm khoản giảm giá cho hóa đơn hiện tại hoặc tương lai cho khách hàng này.
- ConfirmConvertToReducSupplier=Bạn có muốn chuyển %sthành lượng giảm giá không?
- ConfirmConvertToReducSupplier2=Số tiền sẽ được lưu trong số tất cả các khoản giảm giá và có thể được sử dụng làm khoản giảm giá cho hóa đơn hiện tại hoặc tương lai cho nhà cung cấp này.
- SupplierPayments=Thanh toán của nhà cung cấp
- ReceivedPayments=Đã nhận thanh toán
- ReceivedCustomersPayments=Thanh toán đã nhận được từ khách hàng
- PayedSuppliersPayments=Thanh toán cho nhà cung cấp
- ReceivedCustomersPaymentsToValid=Đã nhận thanh toán khách hàng để xác nhận
- PaymentsReportsForYear=Báo cáo thanh toán cho %s
- PaymentsReports=Báo cáo thanh toán
- PaymentsAlreadyDone=Đã thanh toán
- PaymentsBackAlreadyDone=Đã thanh toán lại
- PaymentRule=Quy tắc thanh toán
- PaymentMode=Payment method
- PaymentModes=Payment methods
- DefaultPaymentMode=Default Payment method
- DefaultBankAccount=Default Bank Account
- IdPaymentMode=Payment method (id)
- CodePaymentMode=Payment method (code)
- LabelPaymentMode=Payment method (label)
- PaymentModeShort=Payment method
- PaymentTerm=Điều khoản thanh toán
- PaymentConditions=Điều khoản thanh toán
- PaymentConditionsShort=Điều khoản thanh toán
- PaymentAmount=Số tiền thanh toán
- PaymentHigherThanReminderToPay=Thanh toán cao hơn so với đề nghị trả
- HelpPaymentHigherThanReminderToPay=Chú ý, số tiền thanh toán của một hoặc nhiều hóa đơn cao hơn số tiền chưa thanh toán. <br> Chỉnh sửa mục nhập của bạn, nếu không thì xác nhận và xem xét việc tạo ghi chú tín dụng cho phần vượt quá nhận được cho mỗi hóa đơn thanh toán vượt mức.
- HelpPaymentHigherThanReminderToPaySupplier=Chú ý, số tiền thanh toán của một hoặc nhiều hóa đơn cao hơn số tiền chưa thanh toán. <br> Chỉnh sửa mục nhập của bạn, nếu không thì xác nhận và xem xét việc tạo ghi chú tín dụng cho phần vượt quá thanh toán cho mỗi hóa đơn thanh toán vượt mức.
- ClassifyPaid=Phân loại 'Đã trả'
- ClassifyUnPaid=Phân loại 'Chưa thanh toán'
- ClassifyPaidPartially=Phân loại 'Đã trả một phần'
- ClassifyCanceled=Phân loại 'Đã loại bỏ'
- ClassifyClosed=Phân loại 'Đã đóng'
- ClassifyUnBilled=Phân loại 'chưa ra hoá đơn'
- CreateBill=Tạo hóa đơn
- CreateCreditNote=Tạo giấy báo có
- AddBill=Tạo hóa đơn hoặc giấy báo có
- AddToDraftInvoices=Thêm vào hóa đơn dự thảo
- DeleteBill=Xóa hóa đơn
- SearchACustomerInvoice=Tìm kiếm một hóa đơn khách hàng
- SearchASupplierInvoice=Tìm kiếm hóa đơn nhà cung cấp
- CancelBill=Hủy hóa đơn
- SendRemindByMail=Gửi nhắc nhở bằng email
- DoPayment=Nhập thanh toán
- DoPaymentBack=Nhập hoàn tiền
- ConvertToReduc=Đánh dấu là tín dụng có sẵn
- ConvertExcessReceivedToReduc=Chuyển đổi vượt mức đã thu được thành tín dụng có sẵn
- ConvertExcessPaidToReduc=Chuyển đổi thanh toán vượt mức thành giảm giá có sẵn
- EnterPaymentReceivedFromCustomer=Nhập thanh toán đã nhận được từ khách hàng
- EnterPaymentDueToCustomer=Thực hiện thanh toán do khách hàng
- DisabledBecauseRemainderToPayIsZero=Vô hiệu hóa bởi vì phần chưa thanh toán còn lại là bằng 0
- PriceBase=Base price
- BillStatus=Trạng thái hóa đơn
- StatusOfGeneratedInvoices=Tình trạng hóa đơn được tạo
- BillStatusDraft=Dự thảo (cần được xác nhận)
- BillStatusPaid=Đã trả
- BillStatusPaidBackOrConverted=Hoàn trả ghi chú tín dụng hoặc được đánh dấu là tín dụng có sẵn
- BillStatusConverted=Đã trả tiền (sẵn sàng để tiêu thụ trong hóa đơn cuối cùng)
- BillStatusCanceled=Đã loại bỏ
- BillStatusValidated=Đã xác nhận (cần được thanh toán)
- BillStatusStarted=Đã bắt đầu
- BillStatusNotPaid=Chưa trả
- BillStatusNotRefunded=Không hoàn trả
- BillStatusClosedUnpaid=Đã đóng (chưa trả)
- BillStatusClosedPaidPartially=Đã trả (một phần)
- BillShortStatusDraft=Dự thảo
- BillShortStatusPaid=Đã trả
- BillShortStatusPaidBackOrConverted=Hoàn tiền hoặc chuyển đổi
- Refunded=Hoàn tiền
- BillShortStatusConverted=Đã trả
- BillShortStatusCanceled=Đã loại bỏ
- BillShortStatusValidated=Đã xác nhận
- BillShortStatusStarted=Đã bắt đầu
- BillShortStatusNotPaid=Chưa trả
- BillShortStatusNotRefunded=Không hoàn trả
- BillShortStatusClosedUnpaid=Đã đóng
- BillShortStatusClosedPaidPartially=Đã trả (một phần)
- PaymentStatusToValidShort=Để xác nhận
- ErrorVATIntraNotConfigured=Số VAT Nội bộ Cộng đồng chưa được xác định
- ErrorNoPaiementModeConfigured=Không có loại thanh toán mặc định được xác định. Đi đến thiết lập mô-đun hóa đơn để sửa lỗi này.
- ErrorCreateBankAccount=Tạo tài khoản ngân hàng, sau đó chuyển đến Bảng cài đặt của mô-đun Hóa đơn để xác định loại thanh toán
- ErrorBillNotFound=Hoá đơn %s không tồn tại
- ErrorInvoiceAlreadyReplaced=Lỗi, bạn đã cố xác nhận một hóa đơn để thay thế hóa đơn %s. Nhưng cái này đã được thay thế bằng hóa đơn %s.
- ErrorDiscountAlreadyUsed=Lỗi, giảm giá đã được sử dụng
- ErrorInvoiceAvoirMustBeNegative=Lỗi, chỉnh sửa hóa đơn phải có một số tiền âm.
- ErrorInvoiceOfThisTypeMustBePositive=Lỗi, loại hóa đơn này phải có số tiền không bao gồm thuế dương (hoặc null)
- ErrorCantCancelIfReplacementInvoiceNotValidated=Lỗi, không thể hủy bỏ một hóa đơn đã được thay thế bằng hóa đơn khác mà vẫn còn trong tình trạng dự thảo
- ErrorThisPartOrAnotherIsAlreadyUsedSoDiscountSerieCantBeRemoved=Phần này hay phần khác đã được sử dụng để giảm giá hàng loạt không thể được gỡ bỏ.
- BillFrom=Từ
- BillTo=Đến
- ActionsOnBill=Hành động trên hoá đơn
- RecurringInvoiceTemplate=Mẫu / Hóa đơn định kỳ
- NoQualifiedRecurringInvoiceTemplateFound=Không có hóa đơn mẫu định kỳ đủ điều kiện để tạo.
- FoundXQualifiedRecurringInvoiceTemplate=Đã tìm thấy %s hóa đơn mẫu định kỳ đủ điều kiện để tạo.
- NotARecurringInvoiceTemplate=Không phải là hóa đơn mẫu định kỳ
- NewBill=Hóa đơn mới
- LastBills=Hóa đơn %s mới nhất
- LatestTemplateInvoices=Hóa đơn mẫu %s mới nhất
- LatestCustomerTemplateInvoices=Hóa đơn mẫu khách hàng %s mới nhất
- LatestSupplierTemplateInvoices=Hóa đơn mẫu của nhà cung cấp %s mới nhất
- LastCustomersBills=Hóa đơn khách hàng %s mới nhất
- LastSuppliersBills=Hóa đơn nhà cung cấp %s mới nhất
- AllBills=Tất cả hóa đơn
- AllCustomerTemplateInvoices=Tất cả hóa đơn mẫu
- OtherBills=Hoá đơn khác
- DraftBills=Hóa đơn dự thảo
- CustomersDraftInvoices=Hóa đơn dự thảo khách hàng
- SuppliersDraftInvoices=Hóa đơn dự thảo nhà cung cấp
- Unpaid=Chưa trả
- ErrorNoPaymentDefined=Lỗi không xác định thanh toán
- ConfirmDeleteBill=Bạn có muốn xóa hóa đơn này?
- ConfirmValidateBill=Bạn có chắc chắn muốn xác nhận hóa đơn này với tham chiếu <b>%s</b> không?
- ConfirmUnvalidateBill=Bạn có chắc chắn muốn thay đổi hóa đơn <b>%s</b> thành trạng thái dự thảo không?
- ConfirmClassifyPaidBill=Bạn có chắc chắn muốn thay đổi hóa đơn <b>%s</b> sang trạng thái đã thanh toán không?
- ConfirmCancelBill=Bạn có chắc chắn muốn hủy hóa đơn <b>%s</b> ?
- ConfirmCancelBillQuestion=Tại sao bạn muốn phân loại hóa đơn này 'bị bỏ'?
- ConfirmClassifyPaidPartially=Bạn có chắc chắn muốn thay đổi hóa đơn <b>%s</b> sang trạng thái thanh toán không?
- ConfirmClassifyPaidPartiallyQuestion=Hóa đơn này chưa được hoàn thành thanh toán. Lý do đóng hóa đơn này là gì?
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonAvoir=Còn lại chưa thanh toán <b>(%s %s)</b> là khoản chiết khấu được cấp vì thanh toán được thực hiện trước hạn. Tôi thường hợp thức hóa VAT với một ghi chú tín dụng.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonDiscount=Còn lại chưa thanh toán <b>(%s %s)</b> là khoản chiết khấu được cấp vì thanh toán được thực hiện trước hạn.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonDiscountNoVat=Phần chưa trả còn lại <b>(%s %s)</b> là giảm giá đã gán vì thanh toán đã được thực hiện trước thời hạn. Tôi chấp nhận mất thuế VAT trên giảm giá này.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonDiscountVat=Phần chưa thanh trả còn lại <b>(%s %s)</b> là giảm giá được cấp vì thanh toán đã được thực hiện trước thời hạn. Tôi thu hồi thuế VAT đối với giảm giá này mà không có một giấy báo có.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonBadCustomer=Khách hàng xấu
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonBankCharge=Deduction by bank (intermediary bank fees)
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonProductReturned=Sản phẩm đã trả lại một phần
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonOther=Số tiền đã bị loại bỏ cho lý do khác
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonDiscountNoVatDesc=Lựa chọn này là khả thi nếu hóa đơn của bạn đã được cung cấp với các chú thích phù hợp. (Ví dụ «Chỉ thuế tương ứng với giá đã được thanh toán thực sự mới có quyền khấu trừ»)
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonDiscountVatDesc=Ở một số quốc gia, lựa chọn này chỉ có thể có nếu hóa đơn của bạn có ghi chú chính xác.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonAvoirDesc=Sử dụng lựa chọn này nếu tất cả các khác không phù hợp
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonBadCustomerDesc=Một <b>khách hàng xấu</b> là một khách hàng từ chối trả nợ của mình.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonProductReturnedDesc=Lựa chọn này được sử dụng khi thanh toán không đầy đủ vì một số sản phẩm đã được trả lại
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonBankChargeDesc=The unpaid amount is <b>intermediary bank fees</b>, deducted directly from the <b>correct amount</b> paid by the Customer.
- ConfirmClassifyPaidPartiallyReasonOtherDesc=Sử dụng lựa chọn này nếu tất cả các lựa chọn khác không phù hợp, ví dụ trong tình huống sau: <br> - thanh toán chưa hoàn tất vì một số sản phẩm đã được chuyển trở lại <br> - số tiền được yêu cầu quá quan trọng vì đã giảm giá <br> Trong mọi trường hợp, số tiền được yêu cầu quá mức phải được sửa chữa trong hệ thống kế toán bằng cách tạo một ghi chú tín dụng.
- ConfirmClassifyAbandonReasonOther=Khác
- ConfirmClassifyAbandonReasonOtherDesc=Lựa chọn này sẽ được sử dụng trong tất cả các trường hợp khác. Ví dụ bởi vì bạn có kế hoạch để tạo ra một hóa đơn thay thế.
- ConfirmCustomerPayment=Bạn có xác nhận đầu vào thanh toán này cho <b>%s</b> %s không?
- ConfirmSupplierPayment=Bạn có xác nhận đầu vào thanh toán này cho <b>%s</b> %s không?
- ConfirmValidatePayment=Bạn có chắc chắn muốn xác nhận khoản thanh toán này? Không thể thay đổi khi thanh toán được xác nhận.
- ValidateBill=Xác nhận hóa đơn
- UnvalidateBill=Chưa xác nhận hóa đơn
- NumberOfBills=Số lượng hóa đơn
- NumberOfBillsByMonth=Số lượng hóa đơn mỗi tháng
- AmountOfBills=Số tiền của hóa đơn
- AmountOfBillsHT=Số tiền hóa đơn (thuế ròng)
- AmountOfBillsByMonthHT=Số tiền của hóa đơn theo tháng (có thuế)
- UseSituationInvoices=Cho phép hóa đơn tình huống
- UseSituationInvoicesCreditNote=Cho phép ghi chú tín dụng hóa đơn tình huống
- Retainedwarranty=Giữ lại bảo hành
- AllowedInvoiceForRetainedWarranty=Bảo lãnh bảo hành không sử dụng với các loại hoá đơn
- RetainedwarrantyDefaultPercent=Giữ lại phần trăm mặc định bảo hành
- RetainedwarrantyOnlyForSituation=Tạo bảo lãnh bảo hành chỉ áp dụng với hoá đơn bán hàng
- RetainedwarrantyOnlyForSituationFinal=Hóa don chuẩn của "bảo lãnh bảo hành" chỉ được áp dụng vào hóa đơn cuối cùng
- ToPayOn=Thanh toán trên %s
- toPayOn=thanh toán trên %s
- RetainedWarranty=Giữ lại bảo hành
- PaymentConditionsShortRetainedWarranty=Giữ lại điều khoản thanh toán bảo hành
- DefaultPaymentConditionsRetainedWarranty=Điều khoản thanh toán bảo hành được giữ lại mặc định
- setPaymentConditionsShortRetainedWarranty=Thiết lập điều khoản thanh toán bảo hành được giữ lại
- setretainedwarranty=Thiết lập bảo hành giữ lại
- setretainedwarrantyDateLimit=Thiết lập ngày giới hạn bảo hành được giữ lại
- RetainedWarrantyDateLimit=Giới hạn ngày giữ lại bảo hành
- RetainedWarrantyNeed100Percent=Hóa đơn tình huống cần có ở tiến trình 100%% để được hiển thị trên PDF
- AlreadyPaid=Đã trả
- AlreadyPaidBack=Đã trả lại
- AlreadyPaidNoCreditNotesNoDeposits=Đã thanh toán (không có ghi chú tín dụng và giảm thanh toán)
- Abandoned=Đã loại bỏ
- RemainderToPay=Chưa trả còn lại
- RemainderToPayMulticurrency=Remaining unpaid, original currency
- RemainderToTake=Số tiền còn lại để lấy
- RemainderToTakeMulticurrency=Remaining amount to take, original currency
- RemainderToPayBack=Số tiền còn lại để hoàn trả
- RemainderToPayBackMulticurrency=Remaining amount to refund, original currency
- NegativeIfExcessRefunded=negative if excess refunded
- Rest=Chờ xử lý
- AmountExpected=Số tiền đã đòi
- ExcessReceived=Số dư đã nhận
- ExcessReceivedMulticurrency=Excess received, original currency
- NegativeIfExcessReceived=negative if excess received
- ExcessPaid=Trả tiền vượt mức
- ExcessPaidMulticurrency=Excess paid, original currency
- EscompteOffered=Giảm giá được tặng (thanh toán trước hạn)
- EscompteOfferedShort=Giảm giá
- SendBillRef=Nộp hóa đơn %s
- SendReminderBillRef=Nộp hóa đơn %s (nhắc nhở)
- SendPaymentReceipt=Submission of payment receipt %s
- NoDraftBills=Không có hóa đơn dự thảo
- NoOtherDraftBills=Không có hóa đơn dự thảo khác
- NoDraftInvoices=Không có hóa đơn dự thảo
- RefBill=Hóa đơn tham chiếu
- ToBill=Để ra hóa đơn
- RemainderToBill=Nhắc nhở ra hóa đơn
- SendBillByMail=Gửi hóa đơn qua email
- SendReminderBillByMail=Gửi nhắc nhở bằng email
- RelatedCommercialProposals=Đơn hàng đề xuất liên quan
- RelatedRecurringCustomerInvoices=Hóa đơn khách hàng định kỳ liên quan
- MenuToValid=Để xác nhận
- DateMaxPayment=Thanh toán vào ngày
- DateInvoice=Ngày hóa đơn
- DatePointOfTax=Điểm thuế
- NoInvoice=Không có hoá đơn
- NoOpenInvoice=No open invoice
- NbOfOpenInvoices=Number of open invoices
- ClassifyBill=Phân loại hóa đơn
- SupplierBillsToPay=Hóa đơn nhà cung cấp chưa thanh toán
- CustomerBillsUnpaid=Hóa đơn khách hàng chưa thanh toán
- NonPercuRecuperable=Không thể thu hồi
- SetConditions=Thiết lập điều khoản thanh toán
- SetMode=Thiết lập loại thanh toán
- SetRevenuStamp=Đặt tem doanh thu
- Billed=Đã ra hóa đơn
- RecurringInvoices=Hóa đơn định kỳ
- RecurringInvoice=Recurring invoice
- RepeatableInvoice=Hóa đơn mẫu
- RepeatableInvoices=Hoá đơn mẫu
- Repeatable=Mẫu
- Repeatables=Mẫu
- ChangeIntoRepeatableInvoice=Chuyển đổi thành hóa đơn mẫu
- CreateRepeatableInvoice=Tạo hóa đơn mẫu
- CreateFromRepeatableInvoice=Tạo từ hóa đơn mẫu
- CustomersInvoicesAndInvoiceLines=Hóa đơn khách hàng và chi tiết hóa đơn
- CustomersInvoicesAndPayments=Hóa đơn khách hàng và thanh toán
- ExportDataset_invoice_1=Hóa đơn khách hàng và chi tiết hóa đơn
- ExportDataset_invoice_2=Hóa đơn khách hàng và thanh toán
- ProformaBill=Ra hóa đơn hình thức:
- Reduction=Khấu trừ
- ReductionShort=Giảm giá
- Reductions=Khấu trừ
- ReductionsShort=Giảm giá
- Discounts=Giảm giá
- AddDiscount=Tạo giảm giá
- AddRelativeDiscount=Tạo giảm giá theo %
- EditRelativeDiscount=Sửa giảm giá theo %
- AddGlobalDiscount=Tạo giảm giá theo số tiền
- EditGlobalDiscounts=Sửa giảm giá theo số tiền
- AddCreditNote=Tạo giấy báo có
- ShowDiscount=Hiển thị giảm giá
- ShowReduc=Hiển thị giảm giá
- ShowSourceInvoice=Hiển thị hóa đơn nguồn
- RelativeDiscount=Giảm theo %
- GlobalDiscount=Giảm giá toàn cục
- CreditNote=Giấy báo có
- CreditNotes=Giấy báo có
- CreditNotesOrExcessReceived=Ghi chú tín dụng hoặc thu vượt mức
- Deposit=Tiền cọc thanh toán
- Deposits=Tiền cọc thanh toán
- DiscountFromCreditNote=Giảm giá từ giấy báo có %s
- DiscountFromDeposit=Tiền cọc thanh toán từ hóa đơn %s
- DiscountFromExcessReceived=Thanh toán vượt quá hóa đơn %s
- DiscountFromExcessPaid=Thanh toán vượt quá hóa đơn %s
- AbsoluteDiscountUse=Đây là loại giấy báo có được sử dụng trên hóa đơn trước khi xác nhận
- CreditNoteDepositUse=Hóa đơn phải được xác nhận để sử dụng loại tín dụng này
- NewGlobalDiscount=Tạo giảm giá theo số tiền
- NewRelativeDiscount=Tạo giảm giá theo %
- DiscountType=Loại giảm giá
- NoteReason=Ghi chú/Lý do
- ReasonDiscount=Lý do
- DiscountOfferedBy=Được cấp bởi
- DiscountStillRemaining=Giảm giá hoặc tín dụng có sẵn
- DiscountAlreadyCounted=Giảm giá hoặc tín dụng đã tiêu dùng
- CustomerDiscounts=Giảm giá cho khách hàng
- SupplierDiscounts=Nhà cung cấp giảm giá
- BillAddress=Địa chỉ ra hóa đơn
- HelpEscompte=Giảm giá này là giảm giá được cấp cho khách hàng vì thanh toán được thực hiện trước hạn.
- HelpAbandonBadCustomer=Số tiền này đã bị bỏ (khách hàng được cho là khách hàng xấu) và được coi là một mất mát đặc biệt.
- HelpAbandonOther=Số tiền này đã bị bỏ vì đó là một lỗi (ví dụ sai khách hàng hoặc hóa đơn thay thế)
- IdSocialContribution=ID thanh toán thuế xã hội/ tài chính
- PaymentId=ID thanh toán
- PaymentRef=Tham chiếu thanh toán.
- InvoiceId=ID hóa đơn
- InvoiceRef=Hóa đơn tham chiếu
- InvoiceDateCreation=Ngày tạo hóa đơn
- InvoiceStatus=Tình trạng hóa đơn
- InvoiceNote=Ghi chú hóa đơn
- InvoicePaid=Hóa đơn đã trả
- InvoicePaidCompletely=Thanh toán hoàn toàn
- InvoicePaidCompletelyHelp=Hóa đơn được thanh toán hoàn toàn. Điều này không bao gồm hóa đơn được thanh toán một phần. Để nhận danh sách tất cả các hóa đơn 'Đã đóng' hoặc không 'Đã đóng', hãy sử dụng bộ lọc về trạng thái hóa đơn.
- OrderBilled=Đặt hàng đã xuất hóa đơn
- DonationPaid=Đóng góp đã trả
- PaymentNumber=Số thanh toán
- RemoveDiscount=Hủy bỏ giảm giá
- WatermarkOnDraftBill=Watermark trên hóa đơn dự thảo (không có gì nếu trống)
- InvoiceNotChecked=Không có hoá đơn được chọn
- ConfirmCloneInvoice=Bạn có chắc chắn muốn sao chép hóa đơn này <b>%s</b> ?
- DisabledBecauseReplacedInvoice=Hành động vô hiệu hóa vì hóa đơn đã được thay thế
- DescTaxAndDividendsArea=Khu vực này trình bày một bản tóm tắt của tất cả các khoản thanh toán được thực hiện cho các chi phí đặc biệt. Chỉ các hồ sơ với các khoản thanh toán trong năm cố định được bao gồm ở đây.
- NbOfPayments=Số lượng thanh toán
- SplitDiscount=Tách chiết khấu thành 2
- ConfirmSplitDiscount=Bạn có chắc chắn muốn chia mức giảm giá này của <b>%s</b> %s thành hai mức giảm giá nhỏ hơn?
- TypeAmountOfEachNewDiscount=Số lượng đầu vào cho mỗi hai phần:
- TotalOfTwoDiscountMustEqualsOriginal=Tổng số hai lần giảm giá mới phải bằng số tiền giảm giá ban đầu.
- ConfirmRemoveDiscount=Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ giảm giá này?
- RelatedBill=Hóa đơn liên quan
- RelatedBills=Hoá đơn liên quan
- RelatedCustomerInvoices=Hóa đơn khách hàng liên quan
- RelatedSupplierInvoices=Hóa đơn nhà cung cấp liên quan
- LatestRelatedBill=Hóa đơn liên quan mới nhất
- WarningBillExist=Cảnh báo, một hoặc nhiều hóa đơn đã tồn tại
- MergingPDFTool=Công cụ sáp nhập PDF
- AmountPaymentDistributedOnInvoice=Số tiền thanh toán được phân phối trên hóa đơn
- PaymentOnDifferentThirdBills=Cho phép thanh toán trên các hóa đơn của bên thứ ba khác nhau nhưng cùng một công ty mẹ
- PaymentNote=Ghi chú thanh toán
- ListOfPreviousSituationInvoices=Danh sách hóa đơn tình huống trước đó
- ListOfNextSituationInvoices=Danh sách hóa đơn tình huống tiếp theo
- ListOfSituationInvoices=Danh sách hóa đơn tình huống
- CurrentSituationTotal=Tổng tiền hóa đơn tình huống hiện tại
- DisabledBecauseNotEnouthCreditNote=Để xóa hóa đơn tình huống khỏi chu kỳ, tổng số ghi chú tín dụng của hóa đơn này phải bảo đảm tổng tiền hóa đơn này
- RemoveSituationFromCycle=Xóa hóa đơn này khỏi chu kỳ
- ConfirmRemoveSituationFromCycle=Xóa hóa đơn này %s khỏi chu kỳ?
- ConfirmOuting=Xác nhận đi chơi
- FrequencyPer_d=Mỗi %s ngày
- FrequencyPer_m=Mỗi %s tháng
- FrequencyPer_y=Mỗi %s năm
- FrequencyUnit=Đơn vị tần suất
- toolTipFrequency=Ví dụ: <br> <b>Đặt 7, Ngày</b> : cung cấp hóa đơn mới cứ sau 7 ngày <br> <b>Đặt 3, Tháng</b> : cung cấp hóa đơn mới mỗi 3 tháng
- NextDateToExecution=Ngày tạo hóa đơn tiếp theo
- NextDateToExecutionShort=Ngày tạo tiếp theo.
- DateLastGeneration=Ngày tạo cuối
- DateLastGenerationShort=Ngày tạo cuối
- MaxPeriodNumber=Tối đa số lượng hóa đơn
- NbOfGenerationDone=Số lượng hóa đơn đã được tạo xong
- NbOfGenerationOfRecordDone=Number of record generation already done
- NbOfGenerationDoneShort=Số lượng tạo ra được thực hiện
- MaxGenerationReached=Số lượng tạo ra tối đa đạt được
- InvoiceAutoValidate=Xác nhận hóa đơn tự động
- GeneratedFromRecurringInvoice=Được tạo từ hóa đơn định kỳ mẫu %s
- DateIsNotEnough=Ngày chưa đạt
- InvoiceGeneratedFromTemplate=Hóa đơn %s được tạo từ hóa đơn mẫu định kỳ %s
- GeneratedFromTemplate=Được tạo từ hóa đơn mẫu %s
- WarningInvoiceDateInFuture=Cảnh báo, ngày hóa đơn cao hơn ngày hiện tại
- WarningInvoiceDateTooFarInFuture=Cảnh báo, ngày hóa đơn quá xa so với ngày hiện tại
- ViewAvailableGlobalDiscounts=Xem giảm giá có sẵn
- GroupPaymentsByModOnReports=Group payments by mode on reports
- # PaymentConditions
- Statut=Trạng thái
- PaymentConditionShortRECEP=Đến khi nhận
- PaymentConditionRECEP=Đến khi nhận
- PaymentConditionShort30D=30 ngày
- PaymentCondition30D=30 ngày
- PaymentConditionShort30DENDMONTH=30 ngày cuối tháng
- PaymentCondition30DENDMONTH=Trong vòng 30 ngày sau khi kết thúc tháng
- PaymentConditionShort60D=60 ngày
- PaymentCondition60D=60 ngày
- PaymentConditionShort60DENDMONTH=60 ngày cuối kỳ
- PaymentCondition60DENDMONTH=Trong vòng 60 ngày sau khi kết thúc tháng
- PaymentConditionShortPT_DELIVERY=Giao hàng
- PaymentConditionPT_DELIVERY=Đang giao hàng
- PaymentConditionShortPT_ORDER=Đơn hàng
- PaymentConditionPT_ORDER=Trên đơn hàng
- PaymentConditionShortPT_5050=50-50
- PaymentConditionPT_5050=50%% trả trước, 50%% trả khi giao hàng
- PaymentConditionShort10D=10 ngày
- PaymentCondition10D=10 ngày
- PaymentConditionShort10DENDMONTH=10 ngày cuối tháng
- PaymentCondition10DENDMONTH=Trong vòng 10 ngày sau khi kết thúc tháng
- PaymentConditionShort14D=14 ngày
- PaymentCondition14D=14 ngày
- PaymentConditionShort14DENDMONTH=14 ngày cuối tháng
- PaymentCondition14DENDMONTH=Trong vòng 14 ngày sau khi kết thúc tháng
- FixAmount=Số tiền không đổi -1 dòng với nhãn là '%s'
- VarAmount=Số tiền thay đổi (%% tot.)
- VarAmountOneLine=Số tiền thay đổi (%% tot.) - 1 dòng có nhãn '%s'
- VarAmountAllLines=Variable amount (%% tot.) - all lines from origin
- # PaymentType
- PaymentTypeVIR=Chuyển khoản ngân hàng
- PaymentTypeShortVIR=Chuyển khoản ngân hàng
- PaymentTypePRE=Lệnh thanh toán thấu chi trực tiếp
- PaymentTypeShortPRE=Lệnh thanh toán ghi nợ
- PaymentTypeLIQ=Tiền mặt
- PaymentTypeShortLIQ=Tiền mặt
- PaymentTypeCB=Thẻ tín dụng
- PaymentTypeShortCB=Thẻ tín dụng
- PaymentTypeCHQ=Séc
- PaymentTypeShortCHQ=Séc
- PaymentTypeTIP=TIP (Chứng từ đối ứng lại thanh toán)
- PaymentTypeShortTIP=Thanh toán TIP
- PaymentTypeVAD=Thanh toán trực tuyến
- PaymentTypeShortVAD=Thanh toán trực tuyến
- PaymentTypeTRA=Dự thảo ngân hàng
- PaymentTypeShortTRA=Dự thảo
- PaymentTypeFAC=Tác nhân
- PaymentTypeShortFAC=Tác nhân
- PaymentTypeDC=Thẻ tín dụng/Ghi nợ
- PaymentTypePP=PayPal
- BankDetails=Chi tiết ngân hàng
- BankCode=Mã ngân hàng
- DeskCode=Mã chi nhánh
- BankAccountNumber=Số tài khoản
- BankAccountNumberKey=Tổng kiểm tra
- Residence=Địa chỉ
- IBANNumber=Số tài khoản IBAN
- IBAN=IBAN
- CustomerIBAN=IBAN of customer
- SupplierIBAN=IBAN of vendor
- BIC=BIC / SWIFT
- BICNumber=Mã BIC / SWIFT
- ExtraInfos=Thông tin thêm
- RegulatedOn=Quy định trên
- ChequeNumber=Kiểm tra N°
- ChequeOrTransferNumber=Kiểm tra/Chuyển N°
- ChequeBordereau=Ghi Séc
- ChequeMaker=Check/Transfer sender
- ChequeBank=Ngân hàng của Séc
- CheckBank=Séc
- NetToBePaid=Số tiền chưa thuế được trả
- PhoneNumber=Điện thoại
- FullPhoneNumber=Điện thoại
- TeleFax=Fax
- PrettyLittleSentence=Chấp nhận tiền thanh toán bằng séc được ban hành với tên của tôi như là một thành viên của một hiệp hội kế toán được chấp thuận của Cục Quản lý tài chính.
- IntracommunityVATNumber=ID VAT Nội bộ Cộng đồng
- PaymentByChequeOrderedTo=Thanh toán séc (bao gồm thuế) phải trả cho %s, gửi tới
- PaymentByChequeOrderedToShort=Thanh toán séc (bao gồm thuế) phải trả cho
- SendTo=Đã gửi đến
- PaymentByTransferOnThisBankAccount=Thanh toán bằng chuyển khoản theo tài khoản ngân hàng
- VATIsNotUsedForInvoice=* Không áp dụng thuế VAT art-293B of CGI
- LawApplicationPart1=Bằng cách áp dụng luật 80.335 of 12/05/80
- LawApplicationPart2=hàng hóa duy trì đặc tính của
- LawApplicationPart3=người bán cho đến khi thanh toán đầy đủ của
- LawApplicationPart4=giá của họ.
- LimitedLiabilityCompanyCapital=SARL with Capital of
- UseLine=Áp dụng
- UseDiscount=Sử dụng giảm giá
- UseCredit=Sử dụng giấy ghi có
- UseCreditNoteInInvoicePayment=Giảm số tiền trả bằng giấy báo có này
- MenuChequeDeposits=Ứng trước Séc
- MenuCheques=Séc
- MenuChequesReceipts=Nhận Séc
- NewChequeDeposit=Ứng trước mới
- ChequesReceipts=Nhận Séc
- ChequesArea=Khu vực ứng trước séc
- ChequeDeposits=Ứng trước séc
- Cheques=Séc
- DepositId=id Ứng trước
- NbCheque=Số lượng séc
- CreditNoteConvertedIntoDiscount=Điều này %s đã được chuyển đổi thành %s
- UsBillingContactAsIncoiveRecipientIfExist=Sử dụng liên lạc/ địa chỉ với loại 'liên hệ thanh toán' thay vì địa chỉ của bên thứ ba làm người nhận hóa đơn
- ShowUnpaidAll=Hiển thị tất cả các hoá đơn chưa trả
- ShowUnpaidLateOnly=Hiển thị chỉ hoá đơn chưa trả cuối
- PaymentInvoiceRef=Hóa đơn thanh toán %s
- ValidateInvoice=Xác nhận hóa đơn
- ValidateInvoices=Xác nhận hóa đơn
- Cash=Tiền mặt
- Reported=Bị trễ
- DisabledBecausePayments=Không được khi có nhiều khoản thanh toán
- CantRemovePaymentWithOneInvoicePaid=Không thể xóa bỏ thanh toán khi có ít nhất một hóa đơn được phân loại đã trả
- CantRemovePaymentVATPaid=Can't remove payment since VAT declaration is classified paid
- CantRemovePaymentSalaryPaid=Can't remove payment since salary is classified paid
- ExpectedToPay=Thanh toán dự kiến
- CantRemoveConciliatedPayment=Không thể xóa đối chiếu thanh toán
- PayedByThisPayment=Đã trả bởi khoản thanh toán này
- ClosePaidInvoicesAutomatically=Tự động phân loại tất cả các tiêu chuẩn, giảm thanh toán hoặc hóa đơn thay thế là "Trả tiền" khi thanh toán được thực hiện hoàn thành.
- ClosePaidCreditNotesAutomatically=Tự động phân loại tất cả các ghi chú tín dụng là "Trả tiền" khi hoàn trả hoàn thành.
- ClosePaidContributionsAutomatically=Tự động phân loại tất cả các khoản đóng góp xã hội hoặc tài chính là "Trả tiền" khi thanh toán được thực hiện hoàn thành.
- ClosePaidVATAutomatically=Classify automatically VAT declaration as "Paid" when payment is done entirely.
- ClosePaidSalaryAutomatically=Classify automatically salary as "Paid" when payment is done entirely.
- AllCompletelyPayedInvoiceWillBeClosed=Tất cả các hóa đơn không có phần thanh toán còn lại sẽ được tự động đóng lại với trạng thái "Đã thanh toán";.
- ToMakePayment=Trả
- ToMakePaymentBack=Trả lại
- ListOfYourUnpaidInvoices=Danh sách các hoá đơn chưa trả
- NoteListOfYourUnpaidInvoices=Ghi chú: Danh sách này chỉ chứa các hoá đơn cho bên thứ ba mà bạn liên quan như là một đại diện bán hàng.
- RevenueStamp=Tem thuế
- YouMustCreateInvoiceFromThird=Tùy chọn này chỉ khả dụng khi tạo hóa đơn từ tab "Khách hàng" của bên thứ ba
- YouMustCreateInvoiceFromSupplierThird=Tùy chọn này chỉ khả dụng khi tạo hóa đơn từ tab "Nhà cung cấp" của bên thứ ba
- YouMustCreateStandardInvoiceFirstDesc=Trước tiên, bạn phải tạo hóa đơn chuẩn và chuyển đổi thành "mẫu" để tạo hóa đơn mẫu mới
- PDFCrabeDescription=Hóa đơn mẫu PDF Crabe. Một mẫu hóa đơn đầy đủ (mẫu đề nghị)
- PDFSpongeDescription=Hóa đơn PDF mẫu Sponge. Một mẫu hóa đơn hoàn chỉnh
- PDFCrevetteDescription=Hóa đơn PDF mẫu Crevette. Mẫu hóa đơn hoàn chỉnh cho hóa đơn tình huống
- TerreNumRefModelDesc1=Return number in the format %syymm-nnnn for standard invoices and %syymm-nnnn for credit notes where yy is year, mm is month and nnnn is a sequencial auto-incrementing number with no break and no return to 0
- MarsNumRefModelDesc1=Return number in the format %syymm-nnnn for standard invoices, %syymm-nnnn for replacement invoices, %syymm-nnnn for down payment invoices and %syymm-nnnn for credit notes where yy is year, mm is month and nnnn is a sequencial auto-incrementing number with no break and no return to 0
- TerreNumRefModelError=Bắt đầu ra một hóa đơn với $syymm mà đã tồn tại thì không tương thích với mô hình này của chuỗi. Xóa bỏ nó hoặc đổi tên nó để kích hoạt module này.
- CactusNumRefModelDesc1=Return number in the format %syymm-nnnn for standard invoices, %syymm-nnnn for credit notes and %syymm-nnnn for down payment invoices where yy is year, mm is month and nnnn is a sequencial auto-incrementing number with no break and no return to 0
- EarlyClosingReason=Lý do đóng sớm
- EarlyClosingComment=Ghi chú lý do đóng sớm
- ##### Types de contacts #####
- TypeContact_facture_internal_SALESREPFOLL=Đại diện theo dõi hóa đơn khách hàng
- TypeContact_facture_external_BILLING=Liên lạc hóa đơn khách hàng
- TypeContact_facture_external_SHIPPING=Liên lạc vận chuyển khách hàng
- TypeContact_facture_external_SERVICE=Liên lạc dịch vụ khách hàng
- TypeContact_invoice_supplier_internal_SALESREPFOLL=Đại diện theo dõi hóa đơn nhà cung cấp
- TypeContact_invoice_supplier_external_BILLING=Liên hệ hóa đơn nhà cung cấp
- TypeContact_invoice_supplier_external_SHIPPING=Liên hệ vận chuyển nhà cung cấp
- TypeContact_invoice_supplier_external_SERVICE=Liên lạc dịch vụ nhà cung cấp
- # Situation invoices
- InvoiceFirstSituationAsk=Hóa đơn tình huống đầu
- InvoiceFirstSituationDesc=Các <b>hoá đơn tình huống</b> được gắn với các tình huống liên quan đến một sự tiến triển, ví dụ như sự tiến triển của một công trình. Mỗi tình huống được gắn với một hóa đơn.
- InvoiceSituation=Hóa đơn tình huống
- PDFInvoiceSituation=Hóa đơn tình huống
- InvoiceSituationAsk=Hóa đơn theo dõi tình huống
- InvoiceSituationDesc=Tạo một tình huống mới theo cái đã tồn tại
- SituationAmount=Số tiền hóa đơn tình huống (chưa thuế)
- SituationDeduction=Tình huống giảm trừ
- ModifyAllLines=Sửa mọi dòng
- CreateNextSituationInvoice=Tạo tình huống tiếp theo
- ErrorFindNextSituationInvoice=Lỗi không thể tìm thấy tham chiếu chu kỳ tình huống tiếp theo
- ErrorOutingSituationInvoiceOnUpdate=Không thể bỏ ra ngoài hóa đơn tình huống này.
- ErrorOutingSituationInvoiceCreditNote=Không thể bỏ ra ngoài ghi chú tín dụng liên kết.
- NotLastInCycle=Hóa đơn này không phải là mới nhất trong chu kỳ và phải không được sửa đổi.
- DisabledBecauseNotLastInCycle=Tình huống tiếp theo đã tồn tại
- DisabledBecauseFinal=Tình huống này là cuối cùng
- situationInvoiceShortcode_AS=AS
- situationInvoiceShortcode_S=S
- CantBeLessThanMinPercent=Tiến trình này không thể nhỏ hơn giá trị của nó trong tình huống trước.
- NoSituations=Không có vị trí nào mở
- InvoiceSituationLast=Hóa đơn cuối cùng và tổng hợp
- PDFCrevetteSituationNumber=Tình huống N ° %s
- PDFCrevetteSituationInvoiceLineDecompte=Hóa đơn tình huống - COUNT
- PDFCrevetteSituationInvoiceTitle=Hóa đơn tình huống
- PDFCrevetteSituationInvoiceLine=Tình huống N ° %s: Inv. N ° %s trên %s
- TotalSituationInvoice=Tổng cộng tình huống
- invoiceLineProgressError=Tiến trình dòng hóa đơn không thể lớn hơn hoặc bằng dòng hóa đơn tiếp theo
- updatePriceNextInvoiceErrorUpdateline=Lỗi: cập nhật giá trên dòng hóa đơn: %s
- ToCreateARecurringInvoice=Để tạo hóa đơn định kỳ cho hợp đồng này, trước tiên hãy tạo dự thảo hóa đơn này, sau đó chuyển đổi thành mẫu hóa đơn và xác định tần suất tạo hóa đơn trong tương lai.
- ToCreateARecurringInvoiceGene=Để tạo hóa đơn trong tương lai thường xuyên và thủ công, chỉ cần vào menu <strong>%s - %s - %s</strong> .
- ToCreateARecurringInvoiceGeneAuto=Nếu bạn cần tạo các hóa đơn tự động như vậy, hãy yêu cầu quản trị viên của bạn kích hoạt và thiết lập mô-đun <strong>%s</strong> . Lưu ý rằng cả hai phương pháp (thủ công và tự động) có thể được sử dụng cùng nhau mà không có nguy cơ trùng lặp.
- DeleteRepeatableInvoice=Xóa hóa đơn mẫu
- ConfirmDeleteRepeatableInvoice=Bạn có chắc chắn muốn xóa hóa đơn mẫu?
- CreateOneBillByThird=Create one invoice per third party (otherwise, one invoice per selected object)
- BillCreated=%s invoice(s) generated
- BillXCreated=Invoice %s generated
- StatusOfGeneratedDocuments=Tình trạng tạo tài liệu
- DoNotGenerateDoc=Không tạo tệp tài liệu
- AutogenerateDoc=Tự động tạo tập tin tài liệu
- AutoFillDateFrom=Đặt ngày bắt đầu cho dòng dịch vụ với ngày hóa đơn
- AutoFillDateFromShort=Đặt ngày bắt đầu
- AutoFillDateTo=Đặt ngày kết thúc cho dòng dịch vụ với ngày hóa đơn tiếp theo
- AutoFillDateToShort=Đặt ngày kết thúc
- MaxNumberOfGenerationReached=Số lượng tạo ra đạt tối đa
- BILL_DELETEInDolibarr=Hóa đơn đã bị xóa
- BILL_SUPPLIER_DELETEInDolibarr=Hoá đơn Nhà cung cấp đã được xoá
- UnitPriceXQtyLessDiscount=Unit price x Qty - Discount
- CustomersInvoicesArea=Customer billing area
- SupplierInvoicesArea=Supplier billing area
- FacParentLine=Invoice Line Parent
- SituationTotalRayToRest=Remainder to pay without taxe
- PDFSituationTitle=Situation n° %d
- SituationTotalProgress=Total progress %d %%
- SearchUnpaidInvoicesWithDueDate=Search unpaid invoices with a due date = %s
- NoPaymentAvailable=No payment available for %s
- PaymentRegisteredAndInvoiceSetToPaid=Payment registered and invoice %s set to paid
- SendEmailsRemindersOnInvoiceDueDate=Send reminder by email for unpaid invoices
|