other.lang 22 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331332333334335336337338339
  1. # Dolibarr language file - Source file is en_US - other
  2. SecurityCode=Mã bảo vệ
  3. NumberingShort=N°
  4. Tools=Công cụ
  5. TMenuTools=Công cụ
  6. ToolsDesc=Tất cả các công cụ không bao gồm trong các mục menu khác được nhóm ở đây. <br> Tất cả các công cụ có thể được truy cập thông qua menu bên trái.
  7. Birthday=Sinh nhật
  8. BirthdayAlertOn=sinh nhật cảnh báo hoạt động
  9. BirthdayAlertOff=sinh nhật không hoạt động cảnh báo
  10. TransKey=Dịch khóa TransKey
  11. MonthOfInvoice=Tháng (số 1-12) của ngày hóa đơn
  12. TextMonthOfInvoice=Tháng (chữ) của ngày hóa đơn
  13. PreviousMonthOfInvoice=Tháng trước (số 1-12) ngày hóa đơn
  14. TextPreviousMonthOfInvoice=Tháng trước (chữ) của ngày hóa đơn
  15. NextMonthOfInvoice=Tháng sau (số 1-12) của ngày hóa đơn
  16. TextNextMonthOfInvoice=Tháng sau (chữ) của ngày hóa đơn
  17. PreviousMonth=Previous month
  18. CurrentMonth=Current month
  19. ZipFileGeneratedInto=Tệp zip được tạo vào <b>%s</b> .
  20. DocFileGeneratedInto=Tệp doc được tạo vào <b>%s</b> .
  21. JumpToLogin=Ngắt kết nối. Chuyển đến trang đăng nhập ...
  22. MessageForm=Thông điệp trên biểu mẫu thanh toán trực tuyến
  23. MessageOK=Thông điệp trên trang trả về cho một khoản thanh toán được xác nhận
  24. MessageKO=Thông điệp trên trang trả về cho một khoản thanh toán bị hủy
  25. ContentOfDirectoryIsNotEmpty=Nội dung của thư mục này không rỗng.
  26. DeleteAlsoContentRecursively=Kiểm tra để xóa tất cả nội dung lặp lại
  27. PoweredBy=Thực hiện bởi
  28. YearOfInvoice=Năm hóa đơn
  29. PreviousYearOfInvoice=Năm trước của ngày hóa đơn
  30. NextYearOfInvoice=Năm sau của ngày hóa đơn
  31. DateNextInvoiceBeforeGen=Ngày của hóa đơn tiếp theo (trước khi tạo)
  32. DateNextInvoiceAfterGen=Ngày của hóa đơn tiếp theo (sau khi tạo)
  33. GraphInBarsAreLimitedToNMeasures=Đồ họa được giới hạn%s ở các số đo trong chế độ 'Bars'. Thay vào đó, chế độ 'Lines' được chọn tự động.
  34. OnlyOneFieldForXAxisIsPossible=Hiện tại chỉ có 1 trường là X-Trục. Chỉ có trường được chọn đầu tiên đã được chọn.
  35. AtLeastOneMeasureIsRequired=Ít nhất 1 trường đo lường là được yêu cầu
  36. AtLeastOneXAxisIsRequired=Ít nhất 1 trường cho trục X là được yêu cầu
  37. LatestBlogPosts=Các tin tức mới nhất
  38. notiftouser=To users
  39. notiftofixedemail=To fixed mail
  40. notiftouserandtofixedemail=To user and fixed mail
  41. Notify_ORDER_VALIDATE=Đơn đặt hàng bán đã được xác nhận
  42. Notify_ORDER_SENTBYMAIL=Đơn đặt hàng bán được gửi email
  43. Notify_ORDER_SUPPLIER_SENTBYMAIL=Đơn đặt hàng mua được gửi qua email
  44. Notify_ORDER_SUPPLIER_VALIDATE=Đơn đặt hàng mua được ghi nhận
  45. Notify_ORDER_SUPPLIER_APPROVE=Đơn đặt hàng mua được phê duyệt
  46. Notify_ORDER_SUPPLIER_REFUSE=Đơn đặt hàng mua bị từ chối
  47. Notify_PROPAL_VALIDATE=Đề nghị khách hàng xác nhận
  48. Notify_PROPAL_CLOSE_SIGNED=Đề xuất khách hàng được đóng đã ký
  49. Notify_PROPAL_CLOSE_SIGNED_WEB=Customer proposal closed signed on portal page
  50. Notify_PROPAL_CLOSE_REFUSED=Đề xuất khách hàng được đóng đã bị từ chối
  51. Notify_PROPAL_CLOSE_REFUSED_WEB=Customer proposal closed refused on portal page
  52. Notify_PROPAL_SENTBYMAIL=Đề nghị thương mại gửi qua đường bưu điện
  53. Notify_WITHDRAW_TRANSMIT=Rút truyền
  54. Notify_WITHDRAW_CREDIT=Rút tín dụng
  55. Notify_WITHDRAW_EMIT=Thực hiện thu hồi
  56. Notify_COMPANY_CREATE=Bên thứ ba tạo ra
  57. Notify_COMPANY_SENTBYMAIL=Mail được gửi từ thẻ của bên thứ ba
  58. Notify_BILL_VALIDATE=Hóa đơn khách hàng xác nhận
  59. Notify_BILL_UNVALIDATE=Hóa đơn của khách hàng unvalidated
  60. Notify_BILL_PAYED=Hóa đơn khách hàng đã thanh toán
  61. Notify_BILL_CANCEL=Hóa đơn của khách hàng bị hủy bỏ
  62. Notify_BILL_SENTBYMAIL=Hóa đơn của khách hàng gửi qua đường bưu điện
  63. Notify_BILL_SUPPLIER_VALIDATE=Hóa đơn nhà cung cấp đã xác nhận
  64. Notify_BILL_SUPPLIER_PAYED=Hóa đơn nhà cung cấp đã thanh toán
  65. Notify_BILL_SUPPLIER_SENTBYMAIL=Hóa đơn nhà cung cấp được gửi qua email
  66. Notify_BILL_SUPPLIER_CANCELED=Hóa đơn nhà cung cấp bị hủy
  67. Notify_CONTRACT_VALIDATE=Hợp đồng xác nhận
  68. Notify_FICHINTER_VALIDATE=Can thiệp xác nhận
  69. Notify_FICHINTER_ADD_CONTACT=Đã thêm liên lạc cho Can thiệp
  70. Notify_FICHINTER_SENTBYMAIL=Can thiệp gửi qua đường bưu điện
  71. Notify_SHIPPING_VALIDATE=Vận chuyển xác nhận
  72. Notify_SHIPPING_SENTBYMAIL=Vận Chuyển gửi qua đường bưu điện
  73. Notify_MEMBER_VALIDATE=Thành viên được xác nhận
  74. Notify_MEMBER_MODIFY=Thành viên sửa đổi
  75. Notify_MEMBER_SUBSCRIPTION=Thành viên đã đăng ký
  76. Notify_MEMBER_RESILIATE=Thành viên đã chấm dứt
  77. Notify_MEMBER_DELETE=Thành viên bị xóa
  78. Notify_PROJECT_CREATE=Dự án sáng tạo
  79. Notify_TASK_CREATE=Nhiệm vụ tạo
  80. Notify_TASK_MODIFY=Nhiệm vụ sửa đổi
  81. Notify_TASK_DELETE=Công tác xóa
  82. Notify_EXPENSE_REPORT_VALIDATE=Báo cáo chi phí được xác nhận (yêu cầu phê duyệt)
  83. Notify_EXPENSE_REPORT_APPROVE=Báo cáo chi phí đã được phê duyệt
  84. Notify_HOLIDAY_VALIDATE=Yêu cầu nghỉ phép được xác nhận (yêu cầu phê duyệt)
  85. Notify_HOLIDAY_APPROVE=Yêu cầu nghỉ phép đã được phê duyệt
  86. Notify_ACTION_CREATE=Added action to Agenda
  87. SeeModuleSetup=Xem thiết lập mô-đun %s
  88. NbOfAttachedFiles=Số đính kèm tập tin / tài liệu
  89. TotalSizeOfAttachedFiles=Tổng dung lượng của các file đính kèm / tài liệu
  90. MaxSize=Kích thước tối đa
  91. AttachANewFile=Đính kèm một tập tin mới / tài liệu
  92. LinkedObject=Đối tượng liên quan
  93. NbOfActiveNotifications=Số lượng thông báo (số lượng email của người nhận)
  94. PredefinedMailTest=__(Hello)__\nThis is a test mail sent to __EMAIL__.\nThe lines are separated by a carriage return.\n\n__USER_SIGNATURE__
  95. PredefinedMailTestHtml=__(Hello)__<br>This is a <b>test</b> mail sent to __EMAIL__ (the word test must be in bold).<br>The lines are separated by a carriage return.<br><br>__USER_SIGNATURE__
  96. PredefinedMailContentContract=__ (Xin chào) __ \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  97. PredefinedMailContentSendInvoice=__ (Xin chào) __\nVui lòng tìm hóa đơn __REF__ đính kèm \n\n__ONLINE_PAYMENT_TEXT_AND_URL__ \n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  98. PredefinedMailContentSendInvoiceReminder=__ (Xin chào) __ \n\nChúng tôi muốn nhắc bạn rằng hóa đơn __REF__ dường như chưa được thanh toán. Một bản sao của hóa đơn được đính kèm như một lời nhắc nhở. \n\n__ONLINE_PAYMENT_TEXT_AND_URL__ \n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  99. PredefinedMailContentSendProposal=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm đề xuất thương mại __REF__ đính kèm \n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  100. PredefinedMailContentSendSupplierProposal=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm yêu cầu giá __REF__ đính kèm \n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  101. PredefinedMailContentSendOrder=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm đơn hàng __REF__ đính kèm \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  102. PredefinedMailContentSendSupplierOrder=__ (Xin chào) __ \nVui lòng tìm đơn hàng của chúng tôi __REF__ đính kèm \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  103. PredefinedMailContentSendSupplierInvoice=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm hóa đơn __REF__ đính kèm \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  104. PredefinedMailContentSendShipping=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm vận chuyển __REF__ đính kèm \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  105. PredefinedMailContentSendFichInter=__ (Xin chào) __ \n\nVui lòng tìm sự can thiệp __REF__ đính kèm \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  106. PredefinedMailContentLink=Bạn có thể nhấp vào liên kết bên dưới để thực hiện thanh toán nếu chưa được thực hiện.\n\n %s\n\n
  107. PredefinedMailContentGeneric=__ (Xin chào) __ \n\n\n__ (Trân trọng) __ \n\n__USER_SIGNATURE__
  108. PredefinedMailContentSendActionComm=Event reminder "__EVENT_LABEL__" on __EVENT_DATE__ at __EVENT_TIME__<br><br>This is an automatic message, please do not reply.
  109. DemoDesc=Dolibarr là một ERP / CRM nhỏ gọn hỗ trợ một số mô-đun kinh doanh. Một bản demo giới thiệu tất cả các mô-đun không có ý nghĩa vì kịch bản này không bao giờ xảy ra (có sẵn hàng trăm). Vì vậy, một số hồ sơ demo là có sẵn.
  110. ChooseYourDemoProfil=Chọn hồ sơ demo phù hợp nhất với nhu cầu của bạn ...
  111. ChooseYourDemoProfilMore=... hoặc xây dựng hồ sơ của riêng bạn <br> (lựa chọn mô-đun thủ công)
  112. DemoFundation=Quản lý thành viên của một nền tảng
  113. DemoFundation2=Quản lý thành viên và tài khoản ngân hàng của một nền tảng
  114. DemoCompanyServiceOnly=Chỉ công ty hoặc dịch vụ bán hàng tự do
  115. DemoCompanyShopWithCashDesk=Manage a shop with a cash box
  116. DemoCompanyProductAndStocks=Cửa hàng bán sản phẩm qua điểm bán hàng
  117. DemoCompanyManufacturing=Công ty sản xuất sản phẩm.
  118. DemoCompanyAll=Công ty có nhiều hoạt động (tất cả các mô-đun chính)
  119. CreatedBy=Được tạo ra bởi %s
  120. ModifiedBy=Được thay đổi bởi %s
  121. ValidatedBy=Xác nhận bởi %s
  122. SignedBy=Signed by %s
  123. ClosedBy=Đóng bởi %s
  124. CreatedById=Id người dùng đã tạo ra
  125. ModifiedById=Id người dùng đó đã thực hiện thay đổi mới nhất
  126. ValidatedById=Sử dụng id người xác nhận
  127. CanceledById=Sử dụng id người bị hủy bỏ
  128. ClosedById=Sử dụng id người đóng
  129. CreatedByLogin=Đăng nhập người dùng đã tạo ra
  130. ModifiedByLogin=Người dùng đăng nhập đó đã thực hiện thay đổi mới nhất
  131. ValidatedByLogin=Người sử dụng đăng nhập người xác nhận
  132. CanceledByLogin=Người sử dụng đăng nhập người hủy bỏ
  133. ClosedByLogin=Người sử dụng đăng nhập người đóng
  134. FileWasRemoved=Tập tin% s đã được gỡ bỏ
  135. DirWasRemoved=Thư mục% s đã được gỡ bỏ
  136. FeatureNotYetAvailable=Tính năng chưa có trong phiên bản hiện tại
  137. FeatureNotAvailableOnDevicesWithoutMouse=Feature not available on devices without mouse
  138. FeaturesSupported=Các tính năng được hỗ trợ
  139. Width=Chiều rộng
  140. Height=Chiều cao
  141. Depth=Độ sâu
  142. Top=Lên trên
  143. Bottom=Dưới
  144. Left=Còn lại
  145. Right=Ngay
  146. CalculatedWeight=Tính theo cân nặng
  147. CalculatedVolume=Tính khối lượng
  148. Weight=Trọng lượng
  149. WeightUnitton=tấn
  150. WeightUnitkg=kg
  151. WeightUnitg=g
  152. WeightUnitmg=mg
  153. WeightUnitpound=bảng
  154. WeightUnitounce=ounce
  155. Length=Chiều dài
  156. LengthUnitm=m
  157. LengthUnitdm=dm
  158. LengthUnitcm=cm
  159. LengthUnitmm=mm
  160. Surface=Diện tích
  161. SurfaceUnitm2=m²
  162. SurfaceUnitdm2=dm²
  163. SurfaceUnitcm2=cm²
  164. SurfaceUnitmm2=mm²
  165. SurfaceUnitfoot2=ft²
  166. SurfaceUnitinch2=in²
  167. Volume=Khối lượng
  168. VolumeUnitm3=m³
  169. VolumeUnitdm3=dm³ (L)
  170. VolumeUnitcm3=cm³ (ml)
  171. VolumeUnitmm3=mm³ (µl)
  172. VolumeUnitfoot3=ft
  173. VolumeUnitinch3=in³
  174. VolumeUnitounce=ounce
  175. VolumeUnitlitre=lít
  176. VolumeUnitgallon=gallon
  177. SizeUnitm=m
  178. SizeUnitdm=dm
  179. SizeUnitcm=cm
  180. SizeUnitmm=mm
  181. SizeUnitinch=inch
  182. SizeUnitfoot=chân
  183. SizeUnitpoint=điểm
  184. BugTracker=Theo dõi lỗi
  185. SendNewPasswordDesc=Hình thức này cho phép bạn yêu cầu một mật khẩu mới. Nó sẽ được gửi đến địa chỉ email của bạn. <br> Thay đổi sẽ có hiệu lực khi bạn nhấp vào liên kết xác nhận trong email. <br> Kiểm tra hộp thư của bạn.
  186. EnterNewPasswordHere=Enter your new password here
  187. BackToLoginPage=Trở lại trang đăng nhập
  188. AuthenticationDoesNotAllowSendNewPassword=Chế độ xác thực <b>là% s.</b> <br> Trong chế độ này, Dolibarr không thể biết và cũng không thay đổi mật khẩu của bạn. <br> Liên hệ quản trị hệ thống của bạn nếu bạn muốn thay đổi mật khẩu của bạn.
  189. EnableGDLibraryDesc=Cài đặt hoặc kích hoạt thư viện GD trên bản cài đặt PHP của bạn để sử dụng tùy chọn này.
  190. ProfIdShortDesc=<b>Id Giáo sư% s</b> là một thông tin phụ thuộc vào quốc gia của bên thứ ba. <br> Ví dụ, đối với đất <b>nước% s,</b> đó là <b>mã% s.</b>
  191. DolibarrDemo=Giới thiệu Dolibarr ERP / CRM
  192. StatsByNumberOfUnits=Thống kê tổng số lượng sản phẩm / dịch vụ
  193. StatsByNumberOfEntities=Statistics for number of referring entities (no. of invoices, or orders...)
  194. NumberOfProposals=Số lượng đề xuất
  195. NumberOfCustomerOrders=Số lượng đơn đặt hàng bán
  196. NumberOfCustomerInvoices=Số lượng hóa đơn khách hàng
  197. NumberOfSupplierProposals=Số lượng đề xuất của nhà cung cấp
  198. NumberOfSupplierOrders=Số lượng đơn đặt hàng mua
  199. NumberOfSupplierInvoices=Số lượng hóa đơn nhà cung cấp
  200. NumberOfContracts=Số lượng hợp đồng
  201. NumberOfMos=Số đơn sản xuất
  202. NumberOfUnitsProposals=Số lượng của đơn vị trong các đề xuất
  203. NumberOfUnitsCustomerOrders=Số lượng của đơn vị trong đơn đặt hàng bán
  204. NumberOfUnitsCustomerInvoices=Số lượng của đơn vị trên hóa đơn khách hàng
  205. NumberOfUnitsSupplierProposals=Số lượng của đơn vị đề xuất nhà cung cấp
  206. NumberOfUnitsSupplierOrders=Số lượng của đơn vị đặt hàng mua
  207. NumberOfUnitsSupplierInvoices=Số lượng đơn vị trên hóa đơn nhà cung cấp
  208. NumberOfUnitsContracts=Số lượng đơn vị trên hợp đồng
  209. NumberOfUnitsMos=Số lượng đơn vị cần sản xuất trong đơn sản xuất
  210. EMailTextInterventionAddedContact=Một can thiệp mới %s đã được chỉ định cho bạn.
  211. EMailTextInterventionValidated=Sự can thiệp% s đã được xác nhận.
  212. EMailTextInvoiceValidated=Hóa đơn %s đã được xác nhận.
  213. EMailTextInvoicePayed=Hóa đơn %s đã được thanh toán.
  214. EMailTextProposalValidated=Đề xuất %s đã được xác nhận.
  215. EMailTextProposalClosedSigned=Đề xuất %s đã được đóng đã ký.
  216. EMailTextProposalClosedSignedWeb=Proposal %s has been closed signed on portal page.
  217. EMailTextProposalClosedRefused=Proposal %s has been closed refused.
  218. EMailTextProposalClosedRefusedWeb=Proposal %s has been closed refuse on portal page.
  219. EMailTextOrderValidated=Đơn hàng %s đã được xác nhận.
  220. EMailTextOrderApproved=Đơn hàng %s đã được phê duyệt.
  221. EMailTextOrderValidatedBy=Đơn hàng %s đã được ghi lại bởi %s.
  222. EMailTextOrderApprovedBy=Đơn hàng %s đã được phê duyệt bởi %s .
  223. EMailTextOrderRefused=Đơn hàng %s đã bị từ chối.
  224. EMailTextOrderRefusedBy=Đơn hàng %s đã bị từ chối bởi %s .
  225. EMailTextExpeditionValidated=Vận chuyển %s đã được xác nhận.
  226. EMailTextExpenseReportValidated=Báo cáo chi phí %s đã được xác nhận.
  227. EMailTextExpenseReportApproved=Báo cáo chi phí %s đã được phê duyệt.
  228. EMailTextHolidayValidated=Yêu cầu nghỉ phép %s đã được xác nhận.
  229. EMailTextHolidayApproved=Yêu cầu nghỉ phép %s đã được phê duyệt.
  230. EMailTextActionAdded=The action %s has been added to the Agenda.
  231. ImportedWithSet=Thiết lập nhập dữ liệu
  232. DolibarrNotification=Thông báo tự động
  233. ResizeDesc=Nhập chiều rộng mới <b>HOẶC</b> chiều cao mới. Tỷ lệ sẽ được giữ trong khi thay đổi kích thước ...
  234. NewLength=Chiều rộng mới
  235. NewHeight=Chiều cao mới
  236. NewSizeAfterCropping=Kích thước mới sau khi cắt
  237. DefineNewAreaToPick=Xác định khu vực mới trên hình ảnh để chọn (nhấp chuột trái vào hình ảnh sau đó kéo cho đến khi bạn đến góc đối diện)
  238. CurrentInformationOnImage=Công cụ này được thiết kế để giúp bạn thay đổi kích thước hoặc cắt hình ảnh. Đây là thông tin về hình ảnh được chỉnh sửa hiện tại
  239. ImageEditor=Biên tập hình ảnh
  240. YouReceiveMailBecauseOfNotification=Bạn nhận được thông báo này vì email của bạn đã được thêm vào danh sách các mục tiêu sẽ được thông báo về các sự kiện cụ thể vào %s phần mềm của %s.
  241. YouReceiveMailBecauseOfNotification2=Sự kiện này như sau:
  242. ThisIsListOfModules=Đây là một danh sách các module chọn trước bởi hồ sơ demo này (chỉ có các mô-đun phổ biến nhất có thể nhìn thấy trong bản demo này). Chỉnh sửa này để có một bản giới thiệu cá nhân và click vào nút "Start".
  243. UseAdvancedPerms=Sử dụng quyền nâng cao của một số mô-đun
  244. FileFormat=Định dạng tệp
  245. SelectAColor=Chọn một màu
  246. AddFiles=Thêm các tập tin
  247. StartUpload=Bắt đầu tải lên
  248. CancelUpload=Hủy tải lên
  249. FileIsTooBig=Tệp quá lớn
  250. PleaseBePatient=Xin hãy kiên nhẫn ...
  251. NewPassword=Mật khẩu mới
  252. ResetPassword=Đặt lại mật khẩu
  253. RequestToResetPasswordReceived=Một yêu cầu thay đổi mật khẩu của bạn đã được nhận.
  254. NewKeyIs=Đây là chìa khóa mới để đăng nhập
  255. NewKeyWillBe=Khóa mới của bạn để đăng nhập vào phần mềm sẽ được
  256. ClickHereToGoTo=Click vào đây để đi đến% s
  257. YouMustClickToChange=Tuy nhiên, trước tiên bạn phải nhấp vào liên kết sau đây để xác nhận thay đổi mật khẩu này
  258. ConfirmPasswordChange=Confirm password change
  259. ForgetIfNothing=Nếu bạn không yêu cầu thay đổi này, chỉ cần quên email này. Thông tin của bạn được lưu giữ an toàn.
  260. IfAmountHigherThan=Nếu số tiền cao hơn <strong>%s</strong>
  261. SourcesRepository=Kho lưu trữ cho các nguồn
  262. Chart=Biểu đồ
  263. PassEncoding=Mã hóa mật khẩu
  264. PermissionsAdd=Quyền được thêm
  265. PermissionsDelete=Quyền đã bị xóa
  266. YourPasswordMustHaveAtLeastXChars=Mật khẩu của bạn phải có ít nhất <strong>%s</strong> ký tự
  267. PasswordNeedAtLeastXUpperCaseChars=The password need at least <strong>%s</strong> upper case chars
  268. PasswordNeedAtLeastXDigitChars=The password need at least <strong>%s</strong> numeric chars
  269. PasswordNeedAtLeastXSpecialChars=The password need at least <strong>%s</strong> special chars
  270. PasswordNeedNoXConsecutiveChars=The password must not have <strong>%s</strong> consecutive similar chars
  271. YourPasswordHasBeenReset=Mật khẩu của bạn đã được đặt lại thành công
  272. ApplicantIpAddress=Địa chỉ IP của người nộp đơn
  273. SMSSentTo=SMS được gửi tới %s
  274. MissingIds=Thiếu id
  275. ThirdPartyCreatedByEmailCollector=Bên thứ ba được tạo bởi trình thu thập email từ email MSGID %s
  276. ContactCreatedByEmailCollector=Liên hệ / địa chỉ được tạo bởi trình thu thập email từ email MSGID %s
  277. ProjectCreatedByEmailCollector=Dự án được tạo bởi trình thu thập email từ email MSGID %s
  278. TicketCreatedByEmailCollector=Vé được tạo bởi trình thu thập email từ email MSGID %s
  279. OpeningHoursFormatDesc=Sử dụng một - để tách giờ mở và đóng cửa. <br> Sử dụng một khoảng trắng để nhập các phạm vi khác nhau. <br> Ví dụ: 8-12 14-18
  280. SuffixSessionName=Suffix for session name
  281. LoginWith=Login with %s
  282. ##### Export #####
  283. ExportsArea=Khu vực xuất khẩu
  284. AvailableFormats=Định dạng có sẵn
  285. LibraryUsed=Thư viện sử dụng
  286. LibraryVersion=Phiên bản thư viện
  287. ExportableDatas=Dữ liệu xuất khẩu
  288. NoExportableData=Không có dữ liệu xuất khẩu (không có mô-đun với dữ liệu xuất khẩu nạp, hoặc cho phép mất tích)
  289. ##### External sites #####
  290. WebsiteSetup=Thiết lập mô-đun trang web
  291. WEBSITE_PAGEURL=URL của trang
  292. WEBSITE_TITLE=Tiêu đề
  293. WEBSITE_DESCRIPTION=Mô tả
  294. WEBSITE_IMAGE=Hình ảnh
  295. WEBSITE_IMAGEDesc=Đường dẫn tương đối của danh mục hình ảnh. Bạn có thể giữ trống này vì điều này hiếm khi được sử dụng (nội dung động có thể được sử dụng để hiển thị hình thu nhỏ trong danh sách các bài đăng trên blog). Sử dụng __WEBSITE_KEY__ trong đường dẫn nếu đường dẫn phụ thuộc vào tên trang web (ví dụ: image / __ WEBSITE_KEY __ / truyện / myimage.png).
  296. WEBSITE_KEYWORDS=Từ khóa
  297. LinesToImport=Dòng để nhập
  298. MemoryUsage=Sử dụng bộ nhớ
  299. RequestDuration=Thời hạn yêu cầu
  300. ProductsPerPopularity=Products/Services by popularity
  301. PopuProp=Sản phẩm/Dịch vụ phổ biến trong Đơn đề xuất
  302. PopuCom=Sản phẩm/dịch vụ phổ biến trong Đơn hàng
  303. ProductStatistics=Thống kê sản phẩm/dịch vụ
  304. NbOfQtyInOrders=Số lượng đã đặt hàng
  305. SelectTheTypeOfObjectToAnalyze=Select an object to view its statistics...
  306. ConfirmBtnCommonContent = Are you sure you want to "%s" ?
  307. ConfirmBtnCommonTitle = Confirm your action
  308. CloseDialog = Đóng
  309. Autofill = Autofill
  310. # externalsite
  311. ExternalSiteSetup=Thiết lập liên kết đến trang web bên ngoài
  312. ExternalSiteURL=External Site URL of HTML iframe content
  313. ExternalSiteModuleNotComplete=Mô-đun trang web bên ngoài được cấu hình không đúng.
  314. ExampleMyMenuEntry=Mục menu của tôi
  315. # ftp
  316. FTPClientSetup=FTP or SFTP Client module setup
  317. NewFTPClient=New FTP/SFTP connection setup
  318. FTPArea=FTP/SFTP Area
  319. FTPAreaDesc=This screen shows a view of an FTP et SFTP server.
  320. SetupOfFTPClientModuleNotComplete=The setup of the FTP or SFTP client module seems to be incomplete
  321. FTPFeatureNotSupportedByYourPHP=Your PHP does not support FTP or SFTP functions
  322. FailedToConnectToFTPServer=Failed to connect to server (server %s, port %s)
  323. FailedToConnectToFTPServerWithCredentials=Failed to login to server with defined login/password
  324. FTPFailedToRemoveFile=Không thể xóa bỏ các tập tin <b>%s.</b>
  325. FTPFailedToRemoveDir=Không thể xóa thư mục <b>%s</b> : kiểm tra quyền và thư mục đó là rỗng.
  326. FTPPassiveMode=Chế độ thụ động
  327. ChooseAFTPEntryIntoMenu=Choose a FTP/SFTP site from the menu...
  328. FailedToGetFile=Lỗi khi tải tệp tin %s
  329. ErrorFTPNodisconnect=Error to disconnect FTP/SFTP server
  330. FileWasUpload=File <b>%s</b> was uploaded
  331. FTPFailedToUploadFile=Failed to upload the file <b>%s</b>.
  332. AddFolder=Create folder
  333. FileWasCreateFolder=Folder <b>%s</b> has been created
  334. FTPFailedToCreateFolder=Failed to create folder <b>%s</b>.